ads header

Tin mới

Bảng so sánh các loại độ cứng HB, HRC, HRB, HV trong gia công chế tạo chi tiết

Trong gia công chế tạo chi tiết máy móc, thiết bị có sử dụng một số thông số để quy định và để đo độ cứng của thép, vật liệu kim loại, hợp kim kể cả vật loại phi kim. Đặc biệt là quy định về độ cứng của thép, thép hợp kim sau khi nhiệt luyện phải đạt được độ cứng theo yêu cầu bản vẽ đề ra. Các loại quy định về độ cứng như là độ cứng Rockwell HRC, độ cứng Brinel HB, độ cứng Vikers HV. Mỗi một quy định về độ cứng đều có phương pháp thử độ cứng khác nhau. Ví dụ thử độ cứng Rockwell dùng mũi thử kim cương được tiến hành trên máy thử độ cứng để xác định độ cứng HRC của thép, thép hợp kim hoặc vật liệu cứng
Bảng quy đổi độ cứng HB, HRC, HV
 Theo lý thuyết thì không có một công thức nào để quy đổi các loại độ cứng, nhưng thay vào đó chúng ta vẫn có thể so sánh các loại độ cứng bằng bảng so sánh các loại độ cứng tương đương để quy định độ cứng cho chi tiết, vật liệu.
Dưới đây là bảng so sánh các loại độ cứng HRC, HRB, HB, HV trong gia công chế tạo



Độ cứng HRC
Độ cứng HRB
Độ cứng HB
Độ cứng HV
65

711

64

695

63

681

62

658

61

642

60

627

59

613

58

601
746
57

592
727
56

572
694
55

552
649
54
120
534
589
53
119
513
567
52
118
504
549
51
118
486
531
50
117
469
505
49
117
468
497
48
116
456
490
47
115
445
474
46
115
430
458
45
114
419
448
44
114
415
438
43
114
402
424
42
113
388
406
41
112
375
393
40
111
373
388
39
111
360
376
38
110
348
361
37
109
341
351
36
109
331
342
35
108
322
332
34
108
314
320
33
107
308
311
32
107
300
303
31
106
290
292
30
105
277
285
29
104
271
277
28
103
264
271
27
103
262
262
26
102
255
258
25
101
250
255
24
100
245
252
23
100
240
247
22
99
233
241
21
98
229
235
20
97
223
227

Không có nhận xét nào