ads header

Tin mới

Tiêu chuẩn của lỗ khoan để tazo ren, ta rô và hướng dẫn lựa chọn lỗ khoan để ta rô ren

Hiện nay để tìm tài liệu hay sách in để tra kích thước các loại lỗ khoan để ta rô là tương đối khó, ngay cả trên mạng cũng hiếm. Do vậy việc tra kích thước các lỗ khoan để ta rô ren vẫn thường được áp dụng theo kiểu kinh nghiệm tương đối. Hôm nay trang gia công chế tạo xin giới thiệu một bảng tra kích thước lỗ khoan để ta rô ren theo tiêu chuẩn ISO chi tiết nhất, kèm theo các hướng dẫn cơ bản lựa chọn các thông số của ren ta rô.
Kích thước lỗ khoan để ta zo, lỗ khoan taro
Bảng tra lỗ khoan ta rô
Bảng thông số lỗ khoan để ren ta rô hay còn gọi là tazo bao gồm 3 phần chính: Phần một thể hiện biên dạng và ký hiệu ren ISO hệ mét ISO Metric profile. Ở đây bạn chỉ cần chú ý cột thiết kế quy chuẩn  để chọn loại ren ví dụ ren M10 tiêu chuẩn hoặc ren mịn M10x1. Các loại ren siêu mịn có bước ren nhỏ hơn rất ít dùng, các loại ren M7, M9, M11 cũng vậy. Ở phần 2 External (bolt thread) là phần thể hiện các thông số ren ngoài của bu lông. Phần 3 Internal (nut thread) thể hiện các thông số kích thước của ren đai ốc – êcu. Major là đường kính đỉnh ren, minor là đường kính đáy ren. Các giới hạn max, min là các khoảng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất chúng ta có thể lấy giá trị trung bình giữa chúng và làm tròn số để dễ gia công. Ở đây chúng ta chỉ cần quan tâm đến cột minor dia – đường kính trong của ren của phần Internal (nut thread) ren trong, tức là đường kính lỗ khoan để ren đai ốc.
Ở đây tôi lấy ví dụ chọn ren M10 (ren thường có bước ren 1.5), đường kính của phần ren bu lông sẽ là 9.8, đường kính lỗ khoan của đai ốc sẽ là 8.5 (đơn vị mm).
Ghi chú: Các bạn cần lưu ý cách ghi ký hiệu ren trong bản vẽ chỉ ghi ví dụ ren M10 được hiểu là ren M10x1.5 tức là ren thường bước lớn 1.5mm. Và đối với ren thường bước lớn, không cần phải ghi bước ren. Đối với các loại ren bước nhỏ thì phải ghi thêm bước ren. Ví dụ ren M10x1
Thông số lỗ khoan ta rô
 Bảng thông số lỗ khoan ta ro
 Bảng thông số ren ta rô

Không có nhận xét nào